Tên chương trình: Toán ứng dụng
Applied Mathematics
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Toán ứng dụng
Mã chuyên ngành: 60.46.01.12
Định hướng đào tạo: Nghiên cứu
Bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ khoa học
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Mục tiêu chung:
Mục tiêu của chương trình là đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Toán ứng dụng có kiến thức vững chắc về lý thuyết, thành thạo trong thực hành để có thể thiết kế, triển khai các thuật toán và tính toán khoa học, cũng như áp dụng cho việc giải quyết các bài toán khoa học kỹ thuật nảy sinh từ thực tế; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và phương pháp tư duy hệ thống; có khả năng thích ứng với sự thay đổi của khoa học tính toán và công nghệ; có năng lực tự nghiên cứu và phát triển những vấn đề lý thuyết trong lĩnh vực Toán học, Toán ứng dụng.
Mục tiêu cụ thể:
Sau khi hoàn thành khoá đào tạo, thạc sĩ theo chuyên ngành Toán ứng dụng sẽ có:
- Khả năng nắm bắt kiến thức chuyên sâu về Toán ứng dụng và biết vận dụng để làm ứng dụng toán;
- Hiểu biết về lập trình tính toán khoa học;
- Khả năng độc lập nghiên cứu và làm việc trong một tập thể nghiên cứu đa ngành;
- Năng lực nghiên cứu và diễn đạt các vấn đề toán học và ứng dụng trong thực tiễn.
Tuyển sinh và đối tượng tuyển sinh:
Về thi đầu vào:
Thí sinh phải dự thi các môn sau
- Toán cao cấp
- Tiếng Anh
- Đại số tính toán
Về văn bằng:
Người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau:
QUY ƯỚC MÃ NHÓM ĐỐI TƯỢNG HỌC VIÊN
Ngành học đại học | Chương trình đại học* | |||
5 năm-155 TC | 4,5 năm-141 TC | 4 năm-128 TC | ||
Ngành đúng | Toán, Toán - Tin, Công nghệ thông tin | A1 | A2 | A3 |
Ngành gần | Điện tử Viễn thông, Cơ Tin, Cơ điện tử | B1 | B2 | B3 |
* Phải thỏa mãn cả 2 yêu cầu về thời gian và số tín chỉ |
Các đối tượng khác do Viện Toán ứng dụng và Tin học xét duyệt hồ sơ quyết định.
Về thâm niên công tác:
- Người có bằng tốt nghiệp loại khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học chính qui;
- Những trường hợp còn lại phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan đến Toán học, Toán − Tin và Công nghệ thông tin.
Bổ sung:
- Thí sinh thuộc đối tượng A1, A2 và A3 không phải học bổ sung kiến thức;
- Thí sinh thuộc đối tượng B1, B2, B3 phải học bổ sung kiến thức 9 tín chỉ.
Miễn giảm:
- Thí sinh thuộc đối tượng A1, B1 được miễn giảm 21 tín chỉ
- Thí sinh thuộc đối tượng A2, B2 được miễn giảm 12 tín chỉ
- Các đối tượng còn lại không được miễn.
Thời gian đào tạo:
- Khóa đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng A1, B1 là 1 năm (2 học kỳ chính)
- Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng A2, B2 là 1,5 năm (3 học kỳ chính)
- Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng còn lại là 2 năm (4 học kỳ chính)
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 60 TC
CẤU TRÚC TỔNG THỂ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Nội dung | Số TC | |
Phần 1. Kiến thức chung (Triết học, Tiếng Anh) | 9 | |
Phần 2. Kiến thức cơ sở và chuyên ngành | Kiến thức cơ sở bắt buộc | 6 |
Kiến thức cơ sở tự chọn | 6 | |
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc | 15 | |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (*) | 9 | |
Phần 3. Luận văn | 15 | |
Tổng số tín chỉ | 60 |
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH:
Nội dung | Mã số | Tên học phần | Tín chỉ | Khối lượng | |
HỌC PHẦN CƠ SỞ | |||||
Kiến thứcchung | SS6011 | Triết học | 3 | 3(3−1−0−6) | |
FL6010 | Tiếng Anh | 6 | 6(3-6-0-12) | ||
Cơ sở ngànhbắt buộc | MI5030 | Điều khiển tối ưu | 3 | 3(3−1−0−6) | |
MI5040 | Các mô hình ngẫu nhiên và ứng dụng | 3 | 3(3−1−0−6) | ||
Cơ sở ngành tự chọn | MI5080 | Phương pháp số hiện đại | 3 | 3(3−1−0−6) | |
MI5070 | Xử lý tín hiệu số và ứng dụng | 3 | 3(3−1−0−6) | ||
MI5060 | Lôgic thuật toán | 3 | 3(3−1−0−6) | ||
MI4150 | Lý thuyết nhận dạng | 3 | 3(3−1−0−6) | ||
HỌC PHẦN CHUYÊN SÂU | |||||
Chuyên ngànhbắt buộc | MI6010 | Đại số ứng dụng | 3 | 3(2−2−0−6) | |
MI6020 | Các phép tính toán tử | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6030 | Lý thuyết tối ưu | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6040 | Thống kê nhiều chiều | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6050 | Thuật toán nâng cao và tính toán song song | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
Chuyên ngành tự chọn | MI6060 | Mô hình toán tài chính | 3 | 3(2−2−0−6) | |
MI6070 | Phương trình vật lý toán trong công nghệ | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6080 | Kỹ thuật hiển thị | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6090 | Tối ưu đa mục tiêu | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6091 | Phương trình vi phân và ứng dụng | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6100 | Xử lý ảnh số | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6110 | Tối ưu tổ hợp | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6122 | Hệ động lực và ứng dụng | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6130 | Giải tích số hiện đại | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6140 | Khai phá dữ liệu | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6150 | Hệ thống thông tin địa lý (GIS) | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6300 | Mô hình hóa các hệ phức tạp | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
MI6310 | Phép biến đổi tích phân kiểu tích chập và ứng dụng | 3 | 3(2−2−0−6) | ||
Luận văn | LV6001 | Luận văn tốt nghiệp | 15 | 15(0−2−30−50) |
DANH MỤC HỌC PHẦN BỔ SUNG:
Nội dung | Mã số | Tên học phần | Tín chỉ | Khối lượng |
Bổ sungkiến thức | MI3020 | Giải tích hàm | 3 | 3(2−2−0−6) |
MI3040 | Giải tích số | 3 | 3(2−2−0−6) | |
MI3030 | Xác suất thống kê | 3 | 3(2−2−0−6) |
Đối tượng phải học bổ sung:
TT | Đối tượng | Số TC bổ sung | Các HP bổ sung cụ thể * | Ghi chú |
1 | Đối tượng nhóm A | 0 | Không phải học bổ sung | |
2 | Đối tượng nhóm B | 9 | MI3020, MI3030, MI3040 |
DANH MỤC HỌC PHẦN XÉT MIỄN:
TT | Tên học phần | Mã số | Thời lượng | Ghi chú |
1 | Điều khiển tối ưu | MI5030 | 3(3−1−0−6) | Bắt buộc |
2 | Các mô hình ngẫu nhiên và ứng dụng | MI5040 | 3(3−1−0−6) | Bắt buộc |
3 | Phương pháp số hiện đại | MI5080 | 3(3−1−0−6) | Tự chọn |
4 | Xử lý tín hiệu số và ứng dụng | MI5070 | 3(3−1−0−6) | Tự chọn |
5 | Lôgic thuật toán | MI5060 | 3(3−1−0−6) | Tự chọn |
6 | Lý thuyết nhận dạng | MI4150 | 3(3−1−0−6) | Tự chọn |
7 | Mô hình toán tài chính | MI6060 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
8 | Phương trình vật lý toán trong công nghệ | MI6070 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
9 | Kỹ thuật hiển thị | MI6080 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
10 | Tối ưu đa mục tiêu | MI6090 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
11 | Phương trình vi phân và ứng dụng | MI6091 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
12 | Xử lý ảnh số | MI6100 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
13 | Tối ưu tổ hợp | MI6110 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
14 | Hệ động lực và ứng dụng | MI6121 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
15 | Giải tích số hiện đại | MI6130 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
16 | Khai phá dữ liệu | MI6140 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
17 | Hệ thống thông tin địa lý (GIS) | MI6150 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
18 | Mô hình hóa các hệ phức tạp | MI6300 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
19 | Phép biến đổi tích phân kiểu tích chập và ứng dụng | MI6310 | 3(2−2−0−6) | Tự chọn |
Danh mục đối tượng được xét miễn học phần:
TT | Đối tượng | Số TC được miễn | Các HP được miễncụ thể | Ghi chú |
1 | A1, B1 | 21 | Các HP số 1, số 2; 6 TC tự chọn từ HP số 3 đến số 6 và 9TC tự chọn từ HP số 7 đến số 19 | |
2 | A2, B2 | 12 | Các HP số 1, số 2 và 6 TC tự chọn từ HP số 3 đến số 6 | |
3 | Các đối tượng khác | 0 | Không miễn |