CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức
(Professional component) |
Tín chỉ
(Credit) |
Ghi chú
(Note) |
BẬC CỬ NHÂN | THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT | |
Giáo dục đại cương
(General Education) |
52 | |
Toán và khoa học cơ bản
(Mathematics and basic sciences) |
33 | Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo
(Major oriented) |
Lý luận chính trị
Pháp luật đại cương (Law and politics) |
13 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT
(in accordance with regulations of Vietnam Ministry of Education and Training) |
GDTC/GD QP-AN
(Physical Education/ Military Education) Military Education is for Vietnamese student only. |
– | |
Tiếng Anh
(English) |
6 | Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản
(02 basic English courses) |
Giáo dục chuyên nghiệp
(Professional Education) |
80 | |
1.
Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) |
47 | Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai.
(consist of at least 1÷3 projects) |
Kiến thức bổ trợ
(Soft skills)
|
9 | Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:
– Kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ năng khác (6TC); – Technical Writing and Presentation (3TC). Include of 02 compulsory modules: – Social/Entrepreneurship/other skill (6 credits); – Technical Writing and Presentation (3 credits). |
Tự chọn theo môđun
(Elective Module) |
16 | Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng.
Elective module provides specialized knowledge oriented towards different concentrations. |
Thực tập kỹ thuật
(Engineering Internship) |
2 | Thực hiện từ trình độ năm thứ ba
(scheduled for third year) Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê duyệt (conform to approved bachelor degree program) |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân
(Bachelor Thesis)
|
6 | – SV đăng ký thực hiện Đồ án cử nhân nếu muốn tốt nghiệp hệ cử nhân.
(Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê duyệt) (conform to approved bachelor degree program) Do đặc thù của ngành SV không làm đồ án thiết kế trong trường hợp học tích hợp cử nhân-kỹ sư. |
132 TC | ||
BẬC KỸ SƯ | ||
Chuyên ngành cốt lõi
(Major compulsory modules) |
20
|
Sinh viên lựa chọn một mô đun chuyên ngành và học toàn bộ các học phần trong mô đun đó.
(Select one relevant module and complete all courses of that module). Bao gồm ít nhất một Đồ án chuyên ngành (Đồ án chuyên ngành 1) với thời lượng 2÷3 tín chỉ trong mỗi mô đun. (consist of at least 1 submajor oriented project, each with 2-3 credits) Học phần Quản trị dự án (2 tín chỉ): cung cấp các kiến thức liên quan tới dự án kỹ thuật. (Project management course – 2 credits) |
Tự chọn kỹ sư | 13 | |
Tự chọn mô-đun
(Major elective courses) |
7 | Được thiết kế hướng tới các lĩnh vực ứng dụng của ngành đào tạo.
(Oriented toward specific applied fields). Bao gồm ít nhất một Đồ án chuyên ngành (Đồ án chuyên ngành 2); (consist of at least 1 submajor oriented project) |
Tự chọn chung | 6 | |
Thực tập kỹ sư
(Engineer Internship) |
6 | Thực hiện tại cơ sở công nghiệp
(To be carried out in industrial organizations) |
Đồ án kỹ sư
(Engineer Thesis) |
9 | Đề tài tốt nghiệp nên phù hợp với nội dung thực tập kỹ sư.
(Topic must be relevant to major and knowledge gained during engineer internship) |
48 tín chỉ (48 credits) | ||
Tổng cộng (Total) | 180 tín chỉ (180 credits) |
DANH MỤC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN KỸ SƯ
TT
(No.) |
MÃ SỐ
(Course ID) |
TÊN HỌC PHẦN
(Course Name) |
KHỐI LƯỢNG (Tín chỉ)(Credit) |
KỲ HỌC
(Semester) |
||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||||||||||||||||
BẬC KỸ SƯ | ||||||||||||||||||||||||||
Chuyên ngành cốt lõi (chọn theo mô đun)
(Major compulsory modules) |
20 TC | |||||||||||||||||||||||||
Mô đun 1: Đảm bảo toán học cho tin học
(Module 1: Mathematics for Informatics) |
20 | |||||||||||||||||||||||||
74 | MI5052 | Mô hình mô phỏng (Modeling and Simulation) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
75 | MI5142 | Cơ sở dữ liệu nâng cao (Advanced Database) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
76 | MI5062 | Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
77 | MI4010 | LT Otomat và ngôn ngữ hình thức (Automata and Formal Languages) | 3(3-1-0-6) | 3 | ||||||||||||||||||||||
78 | MI4332 | Lập trình 3D (3D Programming) | 3(2-2-0-6) | 3 | ||||||||||||||||||||||
79 | MI5140 | Khai phá dữ liệu (Data Mining) | 3(2-2-0-6) | 3 | ||||||||||||||||||||||
80 | MI4416 | Quản trị dự án (Project Management) | 2(2-1-0-4) |
2 |
||||||||||||||||||||||
81 | MI5017 | Đồ án chuyên ngành I
(Computer Engineering Project I) |
3(0-0-6-12) | 3 | ||||||||||||||||||||||
Mô đun 2: Toán ứng dụng
(Module 2: Applied Mathematics) |
20 | |||||||||||||||||||||||||
82 | MI5142 | Cơ sở dữ liệu nâng cao (Advanced Database) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
83 | MI5052 | Mô hình mô phỏng (Modeling and Simulation) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
84 | MI5062 | Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
85 | MI5150 | Lý thuyết nhận dạng (Theory of Pattern Recognition) | 3(3-1-0-6) | 3 | ||||||||||||||||||||||
86 | MI5122 | Hệ động lực và ứng dụng (Dynamic Systems and Applications) | 3(3-1-0-6) | 3 | ||||||||||||||||||||||
87 | MI5065 | Mô hình toán tài chính | 3(2-2-0-6) | 3 | ||||||||||||||||||||||
88 | MI4416 | Quản trị dự án (Project Management) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
89 | MI5017 | Đồ án chuyên ngành I
(Computer Engineering Project I) |
3(0-0-6-12) | 3 | ||||||||||||||||||||||
Tự chọn kỹ sư
(Major elective courses) |
13 TC | |||||||||||||||||||||||||
Tự chọn mô đun | 7 TC | |||||||||||||||||||||||||
Mô đun 1: Đảm bảo toán học cho tin học
(Module 1: Mathematics for Informatics) |
7 | |||||||||||||||||||||||||
90 | MI5072 | Học máy (Machine Learning) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
91 | MI5160 | Chuỗi khối và ứng dụng (Blockchain and Applications) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
92 | MI5018 | Đồ án chuyên ngành II
(Computer Engineering Project II) |
3(0-0-6-12) | 3 | ||||||||||||||||||||||
Mô đun 2: Toán ứng dụng
(Module 2: Applied Mathematics) |
7 | |||||||||||||||||||||||||
93 | MI5032 | Điều khiển tối ưu | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
94 | MI5042 | Các mô hình ngẫu nhiên và ứng dụng | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||||||||||||||
95 | MI5018 | Đồ án chuyên ngành II
(Computer Engineering Project II) |
3(0-0-6-12) | 3 | ||||||||||||||||||||||
Tự chọn chung | 6 TC | x | x | |||||||||||||||||||||||
96 | MI5132 | Phương pháp số hiện đại
(Advanced Numerical Methods) |
3(2-2-0-6) | |||||||||||||||||||||||
97 | MI5120 | Xử lý ảnh số (Digital Image Processing) | 3(2-2-0-6) | |||||||||||||||||||||||
98 | MI5310 | Phép biến đổi tích phân kiểu tích chập và ứng dụng (Integral Transform of Convolution Type and Application) | 3(2-2-0-6) | |||||||||||||||||||||||
99 | MI5130 | Đại số ứng dụng (Algebra Structure and Applications) | 3(2-2-0-6) | |||||||||||||||||||||||
100 | MI5170 | Hệ thống thông tin địa lý và ứng dụng (GIS and Applications) | 3(3-1-0-6) | |||||||||||||||||||||||
101 | MI5180 | Phân tích dữ liệu lớn và ứng dụng (Big Data and Applications) | 3(2-2-0-6) | |||||||||||||||||||||||
102 | MI5230 | Lý thuyết đồ thị (Graph Theory) | 3(2-2-0-6) | |||||||||||||||||||||||
103 | MI5240 | Lập trình Python (Python programming) | 3(2-0-2-6) | |||||||||||||||||||||||
Thực tập kỹ sư và Đồ án kỹ sư
(Engineer Internship and Engineer Thesis) |
15 TC | |||||||||||||||||||||||||
104 | MI5014 | Thực tập kỹ sư
(Engineering Internship) |
6(0-0-12-24) | 6 | ||||||||||||||||||||||
105 | MI5910 | Đồ án kỹ sư (Engineering Thesis) | 9(0-0-18-36) | 9 | ||||||||||||||||||||||
Tổng cộng (Total) | 48 tín chỉ (48 credits) |