CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
BẬC CỬ NHÂN | |||
Khối kiến thức
(Professional component) |
Tín chỉ
(Credit) |
Ghi chú
(Note) |
|
Giáo dục đại cương
(General Education) |
51 | ||
Toán và khoa học cơ bản
(Mathematics and basic sciences) |
33 | Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo
(Major oriented) |
|
Lý luận chính trị
Pháp luật đại cương (Law and politics) |
12 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT
(in accordance with regulations of Vietnam Ministry of Education and Training) |
|
GDTC/GD QP-AN
(Physical Education/ Military Education) Military Education is for Vietnamese student only. |
– | ||
Tiếng Anh
(English) |
6 | Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản
(02 basic English courses) |
|
Giáo dục chuyên nghiệp
(Professional Education) |
80 | ||
Cơ sở và cốt lõi ngành
(Basic and Core of Engineering) |
47 (±2) | Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai.
(consist of at least 1÷3 projects) |
|
Kiến thức bổ trợ
(Soft skills)
|
9 | Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:
– Kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ năng khác (6TC); – Technical Writing and Presentation (3TC). Include of 02 compulsory modules: – Social/Start-up/other skill (6 credits); – Technical Writing and Presentation (3 credits). |
|
Tự chọn theo môđun
(Elective Module) |
16 | Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng.
Elective module provides specialized knowledge oriented towards different concentrations. |
|
Thực tập kỹ thuật
(Engineering Practicum) |
2 | Thực hiện từ trình độ năm thứ ba
(scheduled for third year or above) |
|
Đồ án tốt nghiệp cử nhân
(Bachelor Thesis) |
6 | Đề tài tốt nghiệp gắn liền với lĩnh vực ứng dụng và phù hợp với nội dung thực tập tốt nghiệp.
(Topic must be relevant to major and knowledge gained during engineering practicum). |
|
Tổng cộng chương trình cử nhân (Total) | 131 tín chỉ (131 credits) | ||
BẬC THẠC SĨ | |||
Khối kiến thức
(Professional component) |
Tín chỉ
(Credit) |
Ghi chú
(Note) |
|
Kiến thức chung
(General Education) Triết học (Philosophy) Tiếng Anh (English) |
3
|
Môn Triết học đối với khối ngành kinh tế 4 TC
Tiếng Anh tự học. Sinh viên đạt chuẩn đầu ra B2. |
|
Kiến thức ngành rộng
(Major knowledge) |
12 | Sinh viên theo học CTĐT tích hợp sẽ được công nhận 12 tín chỉ. | |
Kiến thức ngành nâng cao
(Advanced specialized knowledge) |
15 | Đây là khối kiến thức ngành nâng cao, chuyên sâu theo các định hướng chuyên môn của ngành đào tạo.
Khối kiến thức ngành nâng cao gồm 2 phần: (i) Tín chỉ dành cho các học phần dạng thông thường. (ii) Tín chỉ dành cho 02 chuyên đề/seminar; mỗi chuyên đề/seminar là 3 TC. Khối này là 6 tín chỉ. |
|
Mô đun định hướng nghiên cứu
(Research-oriented elective module) |
15 | Có thể xây dựng nhiều mô đun định hướng nghiên cứu. Sinh viên có thể lựa chọn nhiều mô đun, nhưng khi đã chọn mô đun nào thì phải hoàn thành toàn bộ các học phần trong mô đun đó.
Số lượng tín chỉ có thể điều chỉnh trong khoảng 12-15 tín chỉ; nhưng phải đảm bảo tổng số tín chỉ của khối kiến thức ngành nâng cao và mô đun định hướng nghiên cứu là 30 tín chỉ. |
|
Luận văn thạc sĩ KH
(Master thesis) |
15 | Nội dung luận văn thạc sĩ được phát triển từ nội dung Đồ án nghiên cứu tại bậc học cử nhân | |
Tổng cộng chương trình thạc sĩ khoa học (Total) | 48 tín chỉ (48 credits) và 12 tín chỉ được công nhận (12 transfer credits from Bachelor program) | ||
Tổng cộng chương trình tích hợp cử nhân-thạc sĩ khoa học (Total) | 179 tín chỉ (179 credits) |